Máy đo kích thước hạt nano HORIBA LA-300
- Model: LA-300
- Hãng sản xuất: Horiba - Nhật bản
Máy phân tích phân bố kích cỡ hạt nano bằng phân bố laser là một kết hợp lý tưởng giữa hiệu suất, giá cả và bao gói. Nhờ vào thiết kế quang học của các dòng máy phân tích LA series trước đây, Model LA-300 mang đến cho người dùng một sự cân bằng giữa các tính năng như công năng cao, đơn giản dễ sử dụng, chi phí bảo trì thấp, và chi phí. Thiết kế tối ưu cho phép hệ quang học gọn gang, dẫn đến việc chiếm một không gian rất nhỏ, và vẫn duy trì tính chính xác và độ phân giải cao mà các thiết bị phân tích của HORIBA luôn nổi tiếng.
Đặc tính:
- Khoảng đo: 0.1 – 600um Đáp ứng được khoảng đo rộng nhất của các ứng dụng với hiệu suất ngang bằng với các hệ thống đo toàn dãi của các đối thủ.
- Kích thước nhỏ gọn: Kích thước nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ phù hợp cho phòng thí nghiệm chật hẹp ngày nay. Dễ dàng vận chuyển từ nơi này đến nơi khác hoặc di chuyển đến các công trình cần kiểm tra tại chỗ.
- Phân tích nhanh: Thiết kế tinh xảo của hệ quang học và thuật toán algorithm cho kết quả đo nhanh trong vòng 20 giây, với độ chính xác cao.
- Phần mềm mạnh: Máy LA-300 dùng phần mềm đầy đủ tính năng như các dòng máy LA series trước đây của HORIBA, cho các phép đo thống kê, phân tích dữ liệu, công cụ trình bày với dãi rộng.
- Đơn giản dễ sử dụng: Với khả năng tự động phân trải, có gắn sẵn hệ siêu âm cho phân bố mẫu, và hệ thống bơm mạnh, kết hợp với các tính năng tự động của phần mềm, việc phân tích mẫu trên máy LA-300 là cực dễ và nhanh chóng.
- Phần mềm tự động kiểm tra và tự bảo trì.
LA-300 dùng thuyết phân tán Mie (phát tán laser) để đo kích thước hạt trong khoảng 0.1-600µm. Một đèn laser diode, dạng rắn kích thước 650nm được hội tụ bởi hệ phân liên kết tự động thông qua một giếng đo. Ánh sáng được phát tán bởi các hạt đến hệ 42 đầu dò, bao gồm các đầu dò góc cao và ánh sáng phân tán ngược trở lại cho một phân bố cường độ ánh sáng toàn góc. Ghế quang học dày và phủ nhôm cho các kết quả chính xác và ổn định.
Để biết thêm thông tin chi tiết về Model LA-300 của Horiba xin hãy liên hệ với Đơn vị phân phối chính hãng Asin Việt Nam để được
Thông số kỹ thuật Horiba LA-300:
Nguyên tắc đo lường |
Thuyết tán xạ Mie (phát tán laser) |
Phạm vi đo kích thước hạt nano |
0,1-1,000 μm |
Thời gian phân tích |
Phép đo thông thường mất khoảng 10 giây từ "Đo" đến "hiển thị kết quả". |
Vật liệu phân tích |
Bột, bùn, nhũ tương, v.v. |
Đầu ra đo lường |
Kích thước hạt và sự phân bố kích thước, các giá trị tính toán lý thuyết liên quan đến kích thước |
Phương pháp đo lường |
Phương pháp ướt: Các hạt phân tán lỏng với hệ thống lấy mẫu dòng chảy |
Số lượng mẫu bắt buộc |
10 mg-5 g (tùy thuộc vào cỡ mẫu, sự phân bố và vật liệu) |
Hệ thống dòng chảy ướt Khối lượng chất lỏng |
Khoảng 130-230 mL |
Khả năng tương thích với dung môi hữu cơ |
Có sẵn trong phiên bản lấy mẫu dòng kháng dung môi hoặc hệ thống tế bào phân đoạn (tùy chọn) |
Đảm bảo hiệu suất đo lường |
Các vật liệu tiêu chuẩn có thể truy xuất nguồn gốc NIST được chọn lọc của HORIBA |
Giao diện |
Truyền tải dữ liệu giữa USB với Máy tính (PC)
|
Xử lý dữ liệu / Hiển thị kết quả |
Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay PC / LCD; Máy in |
Điều kiện hoạt động |
15 ° đến 35 ° C 85% RH trở xuống (không ngưng tụ)
|
Nguồn điện |
AC100 / 120 / 230V, 50 / 60Hz, 150VA |
Kích thước |
Rộng 297mm x D 420mm x Cao 376mm (không bao gồm PC) |
Khối lượng |
Khoảng 23 kg |
Quang học |
Nguồn sáng: Diode laser 5mW, λ = 650nm Máy phân tích Phân loại: Sản phẩm laser Class 1A Máy dò: Máy dò vòng 64 x 1, Máy dò ảnh silicon x 6 |
Hệ thống lấy mẫu ướt |
Siêu âm: Đầu dò siêu âm bên trong hệ thống dòng chảy, 7 bước điều chỉnh công suất
Hệ thống bơm tuần hoàn: Bơm ly tâm, 15 bước điều khiển tốc độ
Xả: Van điện từ
Vật liệu tế bào: Thủy tinh borosilicat
|
Đánh giá & Nhận xét về Máy đo kích thước hạt nano Horiba LA300
Hỏi và đáp (0 Bình luận)